Một trong những băn khoăn hàng đầu của khách hàng khi mua xe đó chính là mức giá. Vì thế, bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ bảng giá xe ô tô Honda 2022 niêm yết và lăn bánh, khuyến mãi kèm theo để bạn quyết định sáng suốt.
Giá xe Honda City 2022
Mẫu xe Honda City 2022 đang làm mưa làm gió trên thị trường phân khúc sedan hạng B tại Việt Nam. Bước sang thế hệ mới, xe được nhà sản xuất nâng cấp chủ yếu ở ngoại hình và tiện nghi. Mang đến sự cá tính, thể thao và tiện lợi, thú vị hơn mỗi khi di chuyển. Đồng thời, động cơ cũng vận hành tương đối ấn tượng và êm ái trên mọi hành trình. Tại Honda Bình Định, bạn không chỉ được mua xe với giá tiết kiệm mà còn được tặng thêm tiền mặt và phụ kiện hấp dẫn.
Phiên bản | Giá bán/Giá lăn bánh (triệu đồng) | Tặng tiền mặt | Tặng phụ kiện |
RS | Từ 599 đến 604 theo màu sắc. Lăn bánh từ 661 đến 695 tùy theo tỉnh thành. | 5000000 | Bạt trùm, thảm sàn |
L | Từ 569 đến 574 theo màu sắc. Lăn bánh từ 627 đến 657 tùy theo tỉnh thành. | 5000000 | |
G | 529. Lăn bánh từ 584 đến 801 tùy theo tỉnh thành. | 5000000 | |
E | 499. Lăn bánh từ 547 đến 561 tùy theo tỉnh thành. | 5000000 |
Giá xe Honda Civic 2022
Tìm hiểu bảng giá xe ô tô Honda 2022, bạn đừng quên Honda Civic nhé. Đây là thế hệ thứ 10 tại thị trường Việt Nam với rất nhiều cải tiến đắt giá. Đặc biệt là hiệu suất vận hành, xe sẽ mang đến sự bứt phá, êm ái mỗi khi di chuyển. Không những thế các option bên trong xe cũng vô cùng nổi trội. Vừa mang lại sự thoải mái, tiện nghi vừa an toàn hơn trên mọi hành trình. Giá bán của từng phiên bản lần lượt như sau:
Phiên bản | Giá bán (triệu đồng) | Tặng tiền mặt | Tặng phụ kiện |
RS | Từ 870 đến 875 theo màu sắc. Lăn bánh từ 960 đến 996 tùy theo tỉnh thành. | 0 | Thảm sàn, đèn trang trí cửa xe ở hàng ghế trước. |
G | Từ 770 đến 775 theo màu sắc. Lăn bánh từ 850 đến 882 tùy theo tỉnh thành. | 5000000 | |
E | Từ 730 đến 735 theo màu sắc. Lăn bánh từ 805 đến 839 tùy theo tỉnh thành. | 5000000 |
Giá xe Honda Accord 2022
Ở phân khúc sedan hạng B, Honda Accord 2022 cũng khiến khách hàng ấn tượng. Rất nhiều các công nghệ hiện đại, tiên phong đã được trang bị, tạo nên một phong cách thể thao và cảm giác lái bốc hơn, mượt hơn. Chiếc xe đã nhận được nhiều giải thưởng danh giá trong lĩnh vực ô tô. Điển hình như NHTSA, KBB, IIHS hay Car and Driver… Xứng tầm mẫu xe sang với 2 phiên bản khác nhau về màu sắc cùng mức giá tương đối phải chăng.
Phiên bản | Giá bán (triệu đồng) | Tặng tiền mặt | Tặng phụ kiện |
1.5ELV màu Trắng | 1329. Lăn bánh từ 1455 đến 1500 tùy theo tỉnh thành. | 20000000 | Nẹp bước chân, viền che mưa, trái cốp. |
1.5ELV màu đen, xám | 1319. Lăn bánh từ 1454 đến 1499 tùy theo tỉnh thành. | 20000000 |
Giá xe Honda HR-V 2022
Mẫu xe Honda HR-V 2022 mang theo phong cách trẻ trung và thời thượng. Vì vậy, bạn đừng quên tìm hiểu bảng giá xe ô tô Honda 2022 về dòng xe này. Xe có không gian nội thất rộng rãi, các tiện nghi giống như một chiếc xe đến từ tương lai. Vận hành linh hoạt trên hầu hết các điều kiện đường, an toàn đỉnh cao, hạn chế các rủi ro phát sinh. Đây là mẫu SUV cỡ nhỏ hứa hẹn sẽ cực kỳ ăn khách và có mức giá cũng rất ấn tượng.
Phiên bản | Giá bán (triệu đồng) | Tặng tiền mặt | Tặng phụ kiện |
RS màu đen, xám | 871. Lăn bánh từ 960 đến 997 tùy theo tỉnh thành. | 0 | Thảm sàn |
RS màu trắng, trắng bạc, đỏ | 876. Lăn bánh từ 960 đến 997 tùy theo tỉnh thành. | 0 | |
L màu đen, xám | 826. Lăn bánh từ 910 đến 947 tùy theo tỉnh thành. | 0 | |
L màu trắng, đỏ | 831. Lăn bánh từ 911 đến 947 tùy theo tỉnh thành. | 0 |
Giá xe Honda CR-V 2022
Cuối cùng đó chính là Honda CR-V 2022 thuộc phân khúc SUV/Crossover 7 chỗ đa dụng. Chiếc xe này đã góp phần rất lớn làm nên tên tuổi của hãng, cạnh tranh trực tiếp với RAV4 của Toyota. Thế hệ thứ 5 nhận được vô vàn lời khen về thiết kế gầm cao, nội thất tiện nghi, rộng rãi cũng cảm giác lái phấn khích. Khi lái thử, chắc chắn bạn sẽ cực kỳ thích thú. Bảng giá xe ô tô Honda 2022 CR-V theo các phiên bản, màu sắc lần lượt là:
Phiên bản | Giá bán (triệu đồng) | Tặng tiền mặt | Tặng phụ kiện |
LSE | 1138. Lăn bánh từ 1271 đến 1312 tùy theo tỉnh thành. | 35000000 | Bạt trùm, dán phím, phủ gầm. |
L màu trắng, đen, xanh, bạc, titan | 1118. Lăn bánh từ 1177 đến 1207 tùy theo tỉnh thành. | 45000000 | |
L màu đỏ | 1123. Lăn bánh từ 1177 đến 1207 tùy theo tỉnh thành. | 45000000 | |
G màu trắng, đen, xanh, bạc, titan | 1048. Lăn bánh từ 1103 đến 1133 tùy theo tỉnh thành. | 45000000 | |
G màu đỏ | 1053. Lăn bánh từ 1454 đến 1499 tùy theo tỉnh thành. | 45000000 | |
E màu trắng, đen, bạc | 998. Lăn bánh từ 1050 đến 1081 tùy theo tỉnh thành. | 35000000 |
Bảng giá xe ô tô Honda 2022 với các dòng xe, các phiên bản vô cùng kích thích đúng không? Hãy đến ngay Honda Bình Định để được hưởng thêm các ưu đãi ngập tràn ở trên nhé.
Thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:
Honda Ô tô Bình Định
Địa chỉ: Khu vực 5, đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Thời gian làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 7. Sáng từ 7h30 – 11h30, chiều từ 13h – 17h.
Hotline: 0915 240 992.